Thực đơn
Chính tả tiếng Slovak Quy tắc viết I ngắn, Y dàiQuy tắc viết i/í và y/ý là một vấn đề rất được quan tâm trong chính tả Slovak.
Quy tắc viết i/í:
- viết sau các phụ âm mềm ď, ť, ň, ľ, č, dž, š, ž, c, dz, j trong nhân từ thuần Slovak, đồng thời bỏ các dấu mềm sau các phụ âm ď, ť, ň, ľ khi viết. Ví dụ: divadlo- nhà hát, ticho- yên lặng, cibuľa- hành, cítiť- cảm nhận, nízko- thấp, odlíšiť- khác biệt.- viết sau các phụ âm cứng trong các từ tượng thanh. Ví dụ: tik-tak (tiếng đồng hồ), chichotať sa- cười khúc khích.- viết sau các từ nhập ngoại. Ví dụ: tiger- con hổ, titul- chức danh, partizán- du kích.Quy tắc viết y/ý: sau các phụ âm cứng d, t, n, l, k, g, h, ch trong nhân từ thuần Slovak. Ví dụ:
- sau d: vtedy- khi đó, dýchať- thở, dýka- dao, dym- khói- sau t: ty- bạn, tyč- gậy, tykať si- xưng hô thân mật, týkať sa- liên quan đến- sau l: lýtko- trái chân, lyžica- thìa, mlyn- cối xay, plyn- chất khí, plytký- cạn- sau k: kýchať- hắt hơi, kysnuť- lên chua, kyslý- chua, kytica- lẵng hoa, kývať- vẫy- sau g: gymnázium- trường cấp ba; gitara- đàn gita- sau h: hydina- gia cầm, hynúť- chết, pohyb- chuyển động- sau ch: chybiť- làm lỗi, chýbať- vắng mặt, odchýliť- lệch, chytrý- nhanh tríCác từ chọn (tiếng Slovak vybrané slová): y/ý chỉ được viết sau các phụ âm thường b, m, p, r, s, v, z, f trong các từ chọn.
- sau b: by, aby, byľ, bystrý, Bystrica, Bytča, byť (tồn tại), nábytok, bývať, byt, bydlisko, príbytok, dobytok, kobyla, obyčaj, býk, bylina, bydlo (chỗ ở), dobyť (chiếm), odbyt, byvol, bytosť, bývalý, úbytok, prebytok, zbytočný- sau m: my, mykať sa, mýliť sa, myslieť, myšlienka, myseľ, umývať sa, mydlo, myš, šmýkať sa, hmyz, žmýkať, priemysel, Myjava, mýto, mys, zamykať, pomykov, hmýriť sa, šmyk, priesmyk, omyl, zmysel, pomyje- sau p: pýcha, pýtať sa, pýr, kopyto, prepych, pysk (mỏ), pykať, pýšiť sa, pytliak, dopyt, zapýriť sa, pyré, pyžamo, pytač- sau r: ryba, rýchly, ryť, rýpať, hrýzť, kryť, skryť, koryto, korytnačka, strýc, ryčať, ryža, bryndza, rys, rysovať, Korytnica, rýdzi, rýdzik, brýzgať, rytier, trýzniť, rým, ryha, kryha, poryv, úryvok, Torysa, ryšavý, prýštiť, trysk, kryštál, rýľ, rytmus- sau s: syn, syr, sýty, sypať, syseľ, syčať, sýkorka, sychravý, vysychať, osýpky, sypký, sykať- sau v: vysoký, zvyk, vy, vykať, výr (con cú), výskať, vyť (rú), vy (tiền tố), vyžla, vydra, vyhňa, výsosť, zvyšok, výskyt, výživa, výťah, vyučovanie, výpočet, výraz, vyrážka, výskum, výstava- sau z: jazyk, nazývať sa, ozývať, prezývať, vyzývať, pozývať, vzývať(phần này chưa bao gồm các nguyên tắc chính tả không mang đặc trưng riêng của tiếng Slovak như các viết dấu chấm, phẩy, cách viết chữ hoa, cách dùng gạch nối v.v....)
Thực đơn
Chính tả tiếng Slovak Quy tắc viết I ngắn, Y dàiLiên quan
Chính thống giáo Đông phương Chính phủ Việt Nam Chính trị Chính trị Việt Nam Chính tả tiếng Việt Chính phủ Vichy Chính sách thị thực Khối Schengen Chính quyền Dân tộc Palestine Chính phủ Nhật Bản Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính tả tiếng Slovak